Thực đơn
Air India Đội tàu bay [6]:Đội tàu bay của Air India tính đến tháng 2/2021 bao gồm:
Loại | Tổng | Số khách (First / Business / Economy) | Tuyến | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Airbus A319 | 21 | 122 (0/8/114) 144 (0/0/144) | tầm ngắn và trung | 8 sở hữu 11 thuê |
Airbus A320 | 15 | 168 (0/0/168) 150 (0/12/138) | các tuyến trung và nội địa | 6 chiếc được chuyển đổi thành AWACS cho Không quân Ấn Độ |
Airbus A320neo | 27 | 162 (0/12/150) | VT-EXO mang màu sơn Star Alliance | |
Airbus A321 | 20 | 182 (0/12/170) | các tuyến tầm trung và xa | Sẽ được chuyển thành máy bay vận tải hàng,một khi Air India nhận được tàu bay thay thế |
Boeing 747-400 | 4 | 423 (12/26/385) | các tuyến dài | Dừng khai thác từ năm 2021 |
Boeing 777-200LR | 3 | 238 (8/35/195) | các tuyến siêu dài | |
Boeing 777-300ER | 13 | 342 (4/35/303) | các tuyến dài | VT-ALJ mang màu sơn Star Alliance VT-ALN mang màu sơn Celebrating India |
Boeing 787-8 | 27 | 256 (0/18/238) | các tuyến dài | VT-ANU mang màu sơn Star Alliance |
Thực đơn
Air India Đội tàu bay [6]:Liên quan
Air Airbus A320 Airbus A380 Airbus A350 Airbus A330 Airbus A320neo Air Jordan Air Vietnam Airbus A340 AirDropTài liệu tham khảo
WikiPedia: Air India http://www.airindia.com/page.asp?pageid=2 http://www.britannica.com/topic/Air-India http://www.business-standard.com/article/companies... http://www.business-standard.com/article/news-ians... http://economictimes.indiatimes.com/industry/trans... http://articles.economictimes.indiatimes.com/2013-... http://airindia.in https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Air_In...